Bảng so sánh tỷ giá các ngoại tệ ngân hàng SeABank (SeABank) ngày 29-07-2021 và tỷ giá hôm nay mới nhất. Tỷ giá ngoại tệ SeABank cập nhật lúc 12:43 02/05/2024 so với hôm nay có thể thấy 67 ngoại tệ tăng giá, 77 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 54 ngoại tệ tăng giá và 89 ngoại tệ giảm giá.
Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá SeABank (SeABank) tại đây.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô la Úc | AUD | 16,794.00 554.00 | 16,894.00 654.00 | 17,302.00 362.00 |
Đô la Canada | CAD | 18,017 -95.00 | 18,126 -66.00 | 18,468 -394.00 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 24,885 -2,307.00 | 24,885 -2,407.00 | 25,664 -2,338.00 |
Euro | EUR | 26,923 241.00 | 27,031 299.00 | 27,470 -342.00 |
Bảng Anh | GBP | 31,478 277.00 | 31,668 217.00 | 32,264 -87.00 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 0.00 -2,758.00 | 0.00 -3,058.00 | 0.00 -3,428.00 |
Yên Nhật | JPY | 206.12 49.08 | 207.15 48.21 | 211.06 44.52 |
Won Hàn Quốc | KRW | 0.00 -17.36 | 19.81 2.45 | 22.03 1.87 |
Đô la Singapore | SGD | 16,526.00 -1,809.00 | 16,688.00 -1,647.00 | 17,211.00 -1,824.00 |
Bạc Thái | THB | 645.25 12.25 | 689.59 36.59 | 713.25 -6.75 |
Đô la Mỹ | USD | 22,875 -2,240.00 | 22,875 -2,240.00 | 23,075 -2,379.00 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) của 11 ngoại tệ mới nhất
Vui lòng điền ngày cần tra cứu tỷ giá vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.